MÁY ĐO ĐỘ NHỚT CAP2000+ | AMETEK BROOKFIELD | Lý tưởng cho R&D
Giới thiệu chung máy đo độ nhớt CAP2000+
- Máy đo độ nhớt CAP2000+ cone/plate thích hợp cho những thử nghiệm cắt từ trung bình đến cao. Máy có tốc độ thay đổi 5-1000 vòng/phút lý tưởng cho R&D cũng như thử nghiệm QC chi tiết hơn.
- Máy đo độ nhớt CAP2000+ của Ametek Brookfield cung cấp phạm vi nhiệt độ và độ nhớt mở rộng với khả năng thay đổi tốc độ.
CAP2000+ cũng cung cấp tốc độ cắt(shear rates) thấp hơn, làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng cần lượng mẫu nhỏ và kiểm soát nhiệt độ tốt. Thiết kế chắc chắn, dễ sử dụng làm cho nó trở nên hoàn hảo trong môi trường mà các thiết bị khác sẽ không bền. - Có thể chọn thêm phần mềm Capcalc32 để điều khiển hoạt động của máy thông qua máy tính.
Ứng dụng của Máy đo độ nhớt CAP2000+ Ametek Brookfield
Máy đo độ nhớt CAP2000+ ứng dụng được rộng rãi trong hầu hết các ngành
Mẫu có độ nhớt trung bình như:
| Mẫu có độ nhớt cao như:
|
Tính năng của máy đo độ nhớt CAP 2000+
Độ nhớt trong của Máy đo độ nhớt CAP2000+ trong khoảng: 0.2 – 15.000 Poise
Shear Rate 10 – 13.000 giây-1
Nhiệt độ: (L Series: 5°C — 75°C hoặc H Series: 50°C — 235°C)
Tốc độ quay: 5-1000 vòng / phút
Đạt tiêu chuẩn: ASTM D4287, ISO 2884 và BS 3900
Cỡ mẫu nhỏ, <1 mL, đơn giản hóa việc kiểm tra
Kiểm soát nhiệt độ tích hợp
Phần mềm CAPCALC32 tùy chọn để kiểm soát hoàn toàn quá trình đo mẫu và phân tích dữ liệu
Hệ thống mở để làm sạch nhanh chóng và dễ dàng
Thông số kỹ thuật của Máy đo độ nhớt CAP2000+
Cone Spindle: Tốc độ cắt (giây-1): Thể tích mẫu (μL): | CAP-01 13.3N 67μL | CAP-02 13.3N 38μL | CAP-03 13.3N 24μL | CAP-04 3.3N 134μL | CAP-05 3.3N 67μL | CAP-06 3.3N 30μL | CAP-07 2.0N 1700μL | CAP-08 2.0N 400μL | CAP-09 2.0N 100μL | CAP10 5.0N 170μL |
Model máy với mô-men xoắn (Torque) cao | ||||||||||
1000+ @750rpm | 0.25-2.5 | 0.5-5 | 1-10 | 2-20 | 4-40 | 10-100 | N/A | N/A | N/A | N/A |
1000+ @900rpm | 0.2-2 | 0.4-4 | 0.8-8 | 1-16 | 3-33 | 8-83 | N/A | N/A | N/A | N/A |
1000+ @400rpm† | 0.375-4.6 | 0.75-9.3 | 1.5-18.7 | 3-37.5 | 6-75 | 15-187 | 0.78-7.81* | 03.13-31.3* | 12.5-125* | 1-10* |
2000+ @5-1000rpm | 0.2-375 | 0.4-750 | 0.8-1.5K | 1-3K | 3-6K | 8-15K | 78-625* | 3.13-2.5K* | 12.5-10K* | 1-1K* |
Model máy với mô-men xoắn (Torque) thấp – (đối với các yêu cầu tốc độ cắt thấp cho chất lỏng có độ nhớt thấp/trung bình, có thể tùy chọn dụng cụ dyne•cm mô-men xoắn thấp 797-7,970) | ||||||||||
1000+ @100rpm† | 0.2-.81 | 0.2-1.6 | 0.33-3.3 | 0.65-6.5 | 1.3-13 | 3.3-33 | 0.13-1.3 | 0.54-5.4 | 2.2-22 | 0.22-2.2 |
2000+ @5-1000rpm | 0.2-16 | .2-32 | 0.2-66 | .2-130 | 0.2-260 | .2-660 | 0.2-26 | 0.2-108 | 0.2-440 | 0.2-44 |
Chú thích:
μL = microliter N = rpm k = 1000 e.g. Spindle(Cánh khuấy) Cone CAP-01 13,3 x 10 (vòng/phút) = 133 giây-1
* Tốc độ tối đa được khuyến nghị với trục xoay này là 400 vòng/phút. Dải độ nhớt được chỉ định là dành cho vận hành ở 400 vòng/phút.
Lưu ý: Phạm vi độ nhớt hiển thị là để minh họa; phạm vi chính xác sẽ phụ thuộc vào cấu hình thiết bị cho †Thiết bị tốc độ đặc biệt
Tìm hiểu về phần mềm Capcalc cho Máy đo độ nhớt CAP2000+
Các tính năng của phần mềm Capcalc
- Máy chính – máy đo độ nhớt CAP2000+
- Lựa chọn phạm vi mô-men xoắn
- Một mô-men xoắn:
+ Mô men xoắn cao (Thông số kỹ thuật ICI) 181.000 dyne · cm
+ Mô men xoắn thấp: 7.970 dyne · cm - Lựa chọn một Cone Spindle*
- Lựa chọn kiểm soát nhiệt độ (L Series: 5°C — 75°C hoặc H Series: 50°C — 235°C)
- Nhớt chuẩn CAP
- Phần mềm Capcalc
- Chọn thêm Cone Spindle
Để nhận tư vấn và báo giá chi tiết sản phẩm, xin vui lòng liên hệ với mtlab.vn qua HOTLINE 24/7: 0937.28.56.57
Tham khảo các model khác của Máy Đo Độ Nhớt Ametek Brookfield
Tham khảo các model khác của Máy phân tích cấu trúc từ Ametek Brookfield – Mỹ
Tải cataloge Máy đo độ nhớt CAP2000+ Ametek Brookfield
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG ĐÃ TIN TƯỞNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ TỪ MTLAB!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.