MÁY ĐO CHỈ SỐ CHẢY NHỰA QC-652D – Melt Flow Index Tester – MI
Model: QC-652D
Hãng sản xuất: Cometech – Đài Loan
Mô tả chung:
- Máy đo chỉ số chảy nhựa QC-652D| MFI – Melt Flow Index Tester Cometech có thể kiểm tra tốc độ dòng chảy khối lượng nhựa nhiệt dẻo (MFR) và tốc độ dòng chảy thể tích nóng chảy (MVR), còn được gọi là MI hoặc MFI.
- Hay nói cách khác: Máy đo chỉ số chảy nhựa QC-652D được sản xuất để đo Tốc độ dòng chảy khối lượng tan chảy của nhựa dẻo (MFR) và Tốc độ dòng chảy thể tích tan chảy (MVR), theo tiêu chuẩn ISO / ASTM.
- Flow Indexer QC-652D được trang bị bảng điều khiển cảm ứng hướng dẫn người dùng tiến hành thử nghiệm một cách chính xác và suôn sẻ.
- Máy kiểm tra dòng chảy tan chảy cũng có chức năng phân tích và chức năng lưu ổ đĩa flash.
- Có thể chọn các phụ kiện tùy chọn theo các đặc tính vật liệu khác nhau để thử nghiệm dòng chảy, chẳng hạn như cơ chế chặn vật liệu dòng chảy cao hoặc cơ chế kiểm tra thể tích MVR để tiến hành các thử nghiệm khác nhau.
Máy đo chỉ số chảy nhựa QC-652D phù hợp với tiêu chuẩn:
ASTM D1238,ASTM D3364,ISO 1133,GB/T 3682,GB/T 9643,JIS K6719-1/2,JIS K6921-2,JIS K6922-2,JIS K6923-1,JIS K6924-1,JIS K6926-2,JIS K7210
Ứng dụng ngành công nghiệp: Nhựa, Sản phẩm Y tế, Khẩu trang
Giới thiệu về Chỉ số chảy nhựa-MFI:
- Chỉ số chảy (MFI) là gì? Nguyên tắc kiểm tra của phương pháp
- Chỉ số chảy (MFI) là một phương pháp đo dòng chảy khi tan chảy của nhựa dẻo polyme. Nó được định nghĩa là khối lượng polyme, tính bằng gam, chảy trong mười phút qua một ống mao dẫn có đường kính và chiều dài cụ thể bằng một
- Áp suất được đặt qua các trọng lượng thay thế theo quy định đối với nhiệt độ quy định thay thế.
- Các nhà chế biến polyme thường tương quan giá trị của MFI với loại polyme mà họ phải chọn cho các quy trình khác nhau và thường giá trị này không đi kèm với các đơn vị, vì nó được coi là g / 10 phút.
- Tương tự, các điều kiện thử nghiệm của phép đo MFI thường được biểu thị bằng kilôgam chứ không phải bất kỳ đơn vị nào khác. Phương pháp được mô tả trong các tiêu chuẩn tương tự ASTM D1238 và ISO 1133.
Thông số kỹ thuật Máy đo chỉ số chảy nhựa QC-652D:
- Thang nhiệt độ làm việc : 50~300℃
- Nhiệt độ kiểm tra(T): Ở (10 ± 1) mm đến (10 ± 1) trên bề mặt trên cùng của khuôn tiêu chuẩn
- Độ chính xác của cục nặng: 0.01s
- Độ phân giải nhiệt:
125 ≦ T<250: ±2℃
250 ≦ T<300: ±2.5℃
300 ≦ T: ±3℃ - Trọng lượng thanh đẩy piston: 100g
- Thời gian cắt tự động: 1-300 giây
- Kích thước vùng gia nhiệt: 9.55±0.01mm
- Kích thước khuôn: 2.095±0.005mm
- Khối lượng các cục couter: Stainless steel 1100g, 2060g、3700g、4900g、9900g、12400g、19900g、21500g (tùy chọn thêm)
- Khối lượng : 40Kg (machine weight)
- Kích thước: 47x38x48cm (47x38x60 với bộ phụ kiện MVR)
- Nguồn: 1 Pha, 220V, 50 Hz/60Hz, 7A
Phụ kiện Máy đo chỉ số chảy nhựa QC-652D:
- Qủa nặng chuẩn – Couter:
Qủa tiêu chuẩn phổ biến bao gồm các thông số kỹ thuật 1100g, 2060g, 3700g, 4900g, 9900g,12400g,19900g,21500g. (Trọng lượng của thanh 100g phải được thêm vào)
- Bộ phụ kiện MVR:
Được sử dụng để đo thể tích (phương pháp B), được trang bị chức năng bộ nhớ thông số hiệu chuẩn.MVR( Tốc độ dòng chảy thể tích tan chảy) phù hợp cho mẫu MFR. Khuyến nghị sử dụng khi chỉ số MI trên 30
- Bộ phụ kiện cho mẫu có giá trị MI cao:
Được sử dụng cho nhựa có giá trị MI cao(mẫu tốc độ dòng chảy cao), ngăn nhựa chảy trong quá trình gia nhiệt trước.
Hoặc nhanh nhất xin gọi cho mtlab.vn: 0937285657 để chúng tôi giúp bạn đưa ra các sự lựa chọn chính xác nhất.
Để nhận tư vấn và báo giá chi tiết sản phẩm, xin vui lòng liên hệ với mtlab.vn qua HOTLINE 24/7: 0937.28.56.57
THAM KHẢO CÁC DÒNG SẢN PHẨM KHÁC CỦA Máy Đo chỉ số chảy nhựa
Tải cataloge máy đo chỉ số chảy nhựa QC-652D
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG ĐÃ TIN TƯỞNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ TỪ MTLAB!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.